common commonwealth bank Learn the meaning of common as an adjective and a noun, with synonyms, antonyms, and idioms. See how common is used in different contexts and languages, with examples from the Cambridge English Corpus
common stock là gì Common stock được dịch ra là cổ phiếu thường hay cổ phiếu phổ thông, được phát hành với phần lớn cổ đông ở doanh nghiệp. Người sở hữu cổ phiếu thường sẽ nhận một vài quyền lợi mà đối tượng sở hữu cổ phiếu ưu đãi không cung cấp và ngược lại
have a lot in common We have a lot more in common than you probably think we do. Cụm từ in common thường được dùng trong những trường hợp sau: have something in common with somebody something: có chung lợi ích, có chung đặc điểm với. Ví dụ: Jane and I have nothing in common. Jane và tôi chẳng có đặc điểm gì chung cả. in common: chung cho tất cả nhóm