come v3 to ensure a mutually beneficial outcome V3 của "come" thường xuất hiện trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, và tương lai hoàn thành, nhằm diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời điểm cụ thể. Hiện tại hoàn thành: "come" trong thì này diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn có liên hệ tới hiện tại
welcome to samdalri vietsub Chào Mừng Đến Với Samdalri Vietsub, Welcome to Samdalri 2023 Sau khi mất mẹ - người làm nghề haenyeo nữ thợ lặn thu hoạch sinh vật biển - khi còn nhỏ do nhận nhầm dự báo thời tiết, Jo Yong Pil quyết định trở thành người dự báo thời tiết và bảo vệ những người lớn tuổi ở quê hương mình
come into là gì Come into có nhiều nghĩa khác nhau, có thể là vào, kế thừa, xuất hiện, tham gia. Học cách sử dụng cụm từ này và một số phrasal verb khác với come trong tiếng Anh