CHáU:cháu – Wiktionary tiếng Việt

cháu   ông địt cháu cháu. Đại từ nhân xưng chỉ về mình khi nói với người nhiều tuổi hơn mình chênh lệch từ khoảng 20 tuổi trở lên; hoặc mình là cháu của người đó theo quan hệ nêu trên

con rồng cháu tiên Ngày xưa ở vùng đất Lạc Việt có vị thần con trai thần Long Nữ, tên Lạc Long Quân kết duyên cùng nàng Âu Cơ thuộc dòng họ Thần Nông xinh đẹp. Về sau, Âu Cơ sinh ra bọc trăm trứng, từ trăm trứng nở ra một trăm người con khôi ngô tuấn tú

cháu địt bà Ngày ngày ông bà ẵm bồng cháu nhưng giờ chẳng được nữa rồi. Giờ cháu mất ông bà, con mất bố mẹ. Cuộc sống có bố mẹ vốn dĩ đã khó khăn giờ càng thêm khó, mấy anh em giờ chỉ biết đùm bọc nhau để bố mẹ nơi chín suối được an lòng"

₫ 31,100
₫ 124,200-50%
Quantity
Delivery Options