CAUSE:Nghĩa của từ Cause - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

cause   because of you to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something sai ai làm việc gì

because synonym Find six synonyms and antonyms of the conjunction because, such as since, for, and in consequence of. Learn how to use these words and phrases in different contexts and sentences

cấu trúc because of BECAUSE và BECAUSE OF là hai cấu trúc đơn giản đề cập tới nguyên nhân dẫn tới một sự việc nào đó nhưng ít người nắm rõ cách sử dụng và chuyển đổi chúng. Hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu về hai cấu trúc này nhé! 1. Cấu trúc BECAUSE. Because là một giới từ đứng trước mệnh đề chỉ nguyên nhân. Cấu trúc BECAUSE trong tiếng Anh được dùng như sau:

₫ 16,200
₫ 170,200-50%
Quantity
Delivery Options