CASH:Cash là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

cash   vg99.cash Money in coins or notes, as distinct from cheques, money orders, or credit. Cash transactions are common in local markets. Giao dịch bằng tiền mặt phổ biến tại các chợ địa phương. She paid for the groceries with cash. Cô ấy trả tiền cho các mặt hàng tạp hóa bằng tiền mặt. She babysits to earn extra cash for her hobby

gcash bonus Get up to Php 600 cashback when you pay with GCash Global Pay QR on your next trip to Singapore, Hong Kong, China, or Japan. Free 1 Liter when you Scan To Pay at Shell! ... Try searching for something else! Sweeten your GCash transactions with our plethora of promos!

cashback là gì Cashback hay thẻ cashback là thẻ tín dụng có tính năng hoàn lại tiền cho chủ thẻ khi chi tiêu. Tỷ lệ hoàn tiền là tỷ lệ phần trăm dùng để tính số tiền hoàn lại theo danh mục chi tiêu được quy định theo từng ngân hàng. Nếu dùng thẻ tín dụng hoàn tiền 8% để mua sắm tại siêu thị với tổng hóa đơn là 2.000.000 VND thì số tiền được hoàn lại sẽ là:

₫ 47,100
₫ 140,500-50%
Quantity
Delivery Options