CARRY OUT:Carry out là gì? Carry đi với giới từ gì trong tiếng Anh

carry out   carry Carry out là một cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là thực hiện, tiến hành một việc gì đó. Hãy học cách dùng, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với carry out và các cụm động từ khác với carry

carry on Nghĩa phổ biến nhất của carry on là tiếp tục một hành động hoặc một quá trình nào đó đã được bắt đầu. Cấu trúc: Ví dụ: They carried on working even after everyone else had left. Họ tiếp tục làm việc ngay cả khi mọi người khác đã rời đi. Carry on + with something: tiếp tục một công việc

all food products should carry a list of - Eat 3………………….body building foods, like meat and diary products. - Eat plenty of cereals, fruit and vegetables. What does 4…………………. balanced diet mean?

₫ 61,300
₫ 101,200-50%
Quantity
Delivery Options