CARRY OUT:Carry out là gì? Nghĩa của carry out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụ

carry out   all food products should carry a list of Carry out có nghĩa là thực hiện, tiến hành, hoàn thành một việc, một nhiệm vụ, một sự chỉ dẫn. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và bình luận của cụm động từ carry out

carry CARRY - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

carry on Phân Biệt “Carry On” và “Go On” Cả “carry on” và “go on” đều mang nghĩa “tiếp tục”, nhưng cách sử dụng và ý nghĩa có sự khác biệt nhẹ: Carry on: Thường dùng khi tiếp tục làm một hành động hoặc công việc đang thực hiện. “She carried on painting after the phone call.”

₫ 79,400
₫ 197,500-50%
Quantity
Delivery Options