carry out carry on Carry out là một cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là thực hiện, tiến hành một việc gì đó. Hãy học cách dùng, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với carry out và các cụm động từ khác với carry
all food products should carry a list of 1. They use cars and trucks to carry food to market. A. Cars and trucks are used to carrying food to market. B. Cars and trucks are used to carry food to market. C. Cars and trucks are use to carrying food to market. D. Cars and trucks are used to carried food to market. 2. We will meet him at the station. A. He will be met at that station. B
carry to carry the war into enemy territory. to bring, impart, hear, transmit, or communicate news, a message, etc. to lead or influence by emotional or intellectual appeal