carry on all food products should carry a list of “Carry on” trong tiếng Anh có nghĩa là “tiếp tục” hoặc “tiếp tục làm điều gì đó. Carry on là gì? Ví dụ: He told her to carry on with her work despite the distractions. Anh ấy bảo cô ấy tiếp tục làm việc của mình mặc kệ những sự xao lãng. he team decided to carry on with the project despite the challenges
carry Từ "carry" có nghĩa là mang, vác hoặc chuyển một vật từ nơi này đến nơi khác. Trong tiếng Anh, "carry" được sử dụng rộng rãi cả trong ngữ cảnh vật lý và ẩn dụ, như trong việc chuyển tải thông tin hoặc cảm xúc
carry on CARRY ON - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho CARRY ON: 1. to continue doing something: 2. small enough to bring onto a plane with you when you travel: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary