CAPA:CAPA có nghĩa là gì? hành động khắc phục phòng ngừa

capa   capable đi với giới từ gì Có thể nói CAPA – hành động khắc phục phòng ngừa chính là một công cụ hỗ trợ đắc lực giúp sử dụng để tìm ra được gốc rễ của vấn đề và phòng ngừa chúng môt cách hiệu quả. Bởi chúng rất cơ bản nên khá dễ áp dụng cho hầu hết mọi vấn đề

capacitor Learn what a capacitor is, how it stores electrical energy and how it differs from a battery. Explore the types, uses and history of capacitors in electronics

capa CAPA là gì. CAPA là viết tắt của cụm từ Corrective Action Preventive Action, có nghĩa là hành động khắc phục và phòng ngừa. CAPA là một yêu cầu của US FDA – Cục quản lý thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, thuộc Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Hoa Kỳ

₫ 13,200
₫ 164,200-50%
Quantity
Delivery Options