call off call video Học tiếng Anh, bạn cần biết 2 ý nghĩa của cụm động từ Call off: hủy bỏ một việc hoặc sự kiện, hoặc ra lệnh cho chú chó hoặc người dừng tấn công. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa và bài tập có đáp án với Call off
do you mind if i make a phone call 95. “Do you mind if I make a phone call?” –“____” A. Yes, of course. The phone's in the hall. B. No, of course not. The phone's in the hall. C. It's my pleasure. The phone's in the hall. D. Never mind. The phone's in the hall. 96. “Shall I ring you later?" – "____” A. No, you won't. Have you got my mobile number? B. Yes, you
call for Learn the meaning and usage of the phrasal verb call for someone in English. Find out how to use it to go to a place to collect someone, or to suggest strongly that something should happen or is necessary