cứng bìa cứng Từ cứng có nhiều nghĩa và ứng dụng trong tiếng Việt, ví dụ: có khả năng chịu lực, có số lượng cao, rắn, nước mắm. Xem cách phát âm, chữ Nôm, từ tương tự, tham khảo và thông tin chữ Hán của từ cứng
ổ cứng laptop Ổ cứng máy tính, laptop 1TB, 2TB chính hãng | Giá rẻ, chất lượng, độ bền cao, bảo hành chính hãng. Mua ngay ổ cứng laptop giá tốt tại đây!
chất làm mềm nước cứng vĩnh cửu Nước có tính cứng vĩnh cửu có chứa ion: Mg 2+, Ca 2+, SO 4 2-, Cl-= dùng Na 2 CO 3 và Na 3 PO 4 để làm mềm nước vì tạo ra MgCO 3, CaCO 3, Mg 3 PO 4 2 và Ca 3 PO 4 2 kết tủa = loại bỏ được Mg 2+, Ca 2+ ra khỏi nước