CăNG:căng – Wiktionary tiếng Việt

căng   peel da căng bóng căng. Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. Tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định. Căng hết sức ra mà làm. Căng mắt nhìn trong bóng tối

ngực căng Ngực căng đau, tức là tình trạng rất phổ biến, do nhiều nguyên nhân như: thay đổi nội tiết tố, chọn áo ngực không vừa vặn và nhiễm trùng. Việc kiểm soát tình trạng này phụ thuộc vào nguyên nhân, thuốc giảm đau và thay đổi lối sống có thể giúp giảm khó chịu trong những trường hợp nhẹ

nhạc trap căng nhất 2023 lyrics Nhạc Trap Căng Nhất 2023 Lyrics: Uống rượu hút cỏ khiến tao nghe và gật đến gãy cổ / Mấy thằng hater không làm gì ngoài gáy và nổ / Bố mày không làm gì

₫ 34,300
₫ 155,200-50%
Quantity
Delivery Options