BUY:Cách chia động từ BUY trong tiếng anh - Monkey

buy   buy a house US: Buy /bai/ UK: Buy /bai/ Nghĩa của từ BUY. 1. mua. VD: I buy a bag. Tôi mua 1 chiếc túi xách. 2. trả bằng giá; trả giá để đạt được, được cái gì. VD: I bought this bag for 500.000 VND. Tôi mua chiếc túi này với giá 500.000 VND 3. mua chuộc, đút lót, hối lộ ai Ý nghĩa của BUY

buy Browse Google Shopping to find the products you’re looking for, trackcompare prices, and decide where to buy online or in store

buyttphcm TP.HCM chính thức đưa vào hoạt động 17 tuyến xe buýt điện mới, giúp người dân dễ dàng di chuyển đến các nhà ga metro số 1. Đây là bước tiến lớn trong việc cải thiện giao thông công cộng, hướng tới một thành phố xanh và hiện đại hơn

₫ 71,100
₫ 140,400-50%
Quantity
Delivery Options