but for distributor genset fpt indonesia But for là cụm giới từ trong tiếng anh, dịch sang tiếng việt có nghĩa là “nếu không có”, “ngoại trừ”, “trừ khi”. Vậy But for có những cấu trúc ngữ pháp và sử dụng thế nào?
salbutamol 4mg Salbutamol sulfat tương đương Salbutamol base.....4mg. Chỉ định: Dùng trong thăm dò chức năng hô hấp. Điều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt phế quản do gắng sức. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí hồi phục được. Điều trị cơn hen nặng, cơn hen ác tính
button call button phím gọi enter button phím enter push button phím bấm push-button dial mặt phím push-button dial vùng phím chọn số push-button set máy điện thoại phím bấm push-button telephone máy điện thoại bấm phím reset button phím khởi động lại Technical Features of push - button Telephone Sets MF4