BUT FOR:Cấu trúc But For là gì? Công thức, cách dùng và bài tập

but for   kabuto Học cách dùng cấu trúc but for để diễn tả "nếu không có" một điều gì đó thì một điều khác sẽ xảy ra. Xem ví dụ, công thức, bài tập và câu điều kiện với but for

butcher Từ butcher có nghĩa là người mổ thịt, người bán thịt, kẻ hung bạo, kẻ hay tàn sát, người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá trên xe lửa, mồi giả để câu cá hồi, giết chóc tàn sát, làm sai lạc, làm hỏng. Xem các từ liên quan, từ đồng nghĩa, các từ khác và ví dụ dùng từ butcher

ethambutol Ethambutol là thuốc biệt dược có tác dụng kìm khuẩn, ức chế vi khuẩn lao kháng isoniazid và streptomycin. Thuốc được dùng để trị lao phổi, lao ngoài phổi như lao màng não, lao niệu-sinh dục, lao xương-khớp hạch và nhiễm Mycobacterium không điển hình

₫ 37,200
₫ 167,200-50%
Quantity
Delivery Options