BRING V3:Bring V1 V2 V3 V4 V5, Past Simple and Past Participle Form of

bring v3   bring out là gì Learn the meaning, forms and synonyms of the verb bring in English grammar. See the pdf file of all regular and irregular verbs from A to Z

bring in Bring in được cấu tạo nên bởi động từ bring và giới từ in. Bring là một động từ, phát âm là / brɪŋ / Meaning “to take or carry someone or something to a place or a person”: Mang nghĩa là “để đưa ai đó hoặc một cái gì đó đến một nơi hoặc một người nào đó” Ví dụ: Bring me that knife. → Đưa tôi con dao đó

bring up Bring up là sự kết hợp của 2 từ, chính vì vậy sẽ được phát âm là /brɪŋ ʌp/. Đồng thời hai từ này sẽ mang một sắc thái nghĩa hoàn toàn mới khi được kết hợp với nhau. Bring up means: “start to talk about a particular subject” - “bắt đầu nói về một vấn đề cụ thể" Ví dụ:

₫ 28,300
₫ 193,500-50%
Quantity
Delivery Options