bring out quá khứ của bring Học cách dùng cụm động từ bring out trong tiếng Anh với nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Xem các ví dụ, cụm từ đồng nghĩa và bài tập vận dụng có đáp án về bring out
bring Tra cứu chi tiết cách chia động từ bring: V3 của bring là gì, quá khứ của bring, cách chia bring trong các thì tiếng Anh hay cấu trúc câu đặc biệt
bring about là gì Nghĩa của bring about - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /brɪŋ əˈbaʊt/ Gây ra hoặc làm xảy ra một sự thay đổi hoặc kết quả. Ex: The new law brought about significant changes in environmental policy. Luật mới đã gây ra những thay đổi đáng kể trong chính sách môi trường. v: Gây ra. Smoking causes many health problems