behave chỉ vàng bao nhiêu tiền behave behave /bi'heiv/ động từ. ăn ở, đối xử, cư xử. to behave kindly towards someone: đối xử tốt với ai; to behave oneself. cư xử ăn ở cho phải phép; he does not know how to behave himself: nó không biết cách ăn ở cho phải phép chạy máy móc...
stripe Turn on the most popular payment methods from the Stripe Dashboard, and then use Stripe’s machine learning algorithm to dynamically show customers the most relevant ones you’ve enabled. Experiment with new payment methods, A/B test to understand impact, and set custom rules with no code—while offloading maintenance and eligibility
natri clorua Natri chloride là muối chủ yếu tạo ra độ mặn trong các đại dương và của chất lỏng ngoại bào của nhiều cơ thể đa bào. Là thành phần chính trong muối ăn, nó được sử dụng phổ biến như là gia vị và chất bảo quản thực phẩm. Ở Việt Nam, muối ăn được khai thác ở các vùng ven biển, nơi có độ mặn cao