BEFORE THì Gì:Before là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Before trong tiếng Anh

before thì gì   before we go Before mang nghĩa là “trước đó”. Cấu trúc Before được dùng trong câu với nhiều vai trò khác nhau như trạng từ, giới từ hoặc từ nối. Ví dụ: Anna knew the news before John spoke. Anna đã biết tin trước khi John nói. Jenny did her homework before going to school. Jenny đã làm bài tập trước khi đến trường.

sau before dùng thì gì Học cách dùng before để diễn tả một hành động hoặc sự việc diễn ra trước một hành động hoặc sự việc khác trong thì quá khứ, thì hiện tại hoặc thì tương lai. Xem ví dụ, lưu ý và bài tập áp dụng cấu trúc before

before for a position Before _______ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer

₫ 74,200
₫ 177,200-50%
Quantity
Delivery Options