BEFORE:Cách dùng cấu trúc Before chi tiết từ A-Z

before   before well before: khá lâu trước khi; Ví dụ: The train will arrive well before 10:00 am. Tàu sẽ đến khá lâu trước 10 giờ sáng. before you know it = very soon: rất sớm thôi ; Ví dụ: Before you know it, it will be Christmas. Rất sớm thôi, sẽ là Giáng sinh rồi. before long: không lâu nữa

before we go Trước Khi Ra Đi Before We Go nói về 2 người trẻ xa lạ, một ngày nọ họ gặp nhau trong một buổi tối tại New York khi cô gái trẻ Alice Eve bị cướp và chàng trai lạ mặt Chris Evans giúp cô lấy lại. Cả hai trải qua một đêm trò chuyện và hiểu nhau hơn

before thì gì Before mang nghĩa là “trước đó”. Cấu trúc Before được dùng trong câu với nhiều vai trò khác nhau như trạng từ, giới từ hoặc từ nối. Ví dụ: Anna knew the news before John spoke. Anna đã biết tin trước khi John nói. Jenny did her homework before going to school. Jenny đã làm bài tập trước khi đến trường.

₫ 42,200
₫ 198,300-50%
Quantity
Delivery Options