avoid avoid Học cấu trúc Avoid và cách dùng nó với ví dụ chi tiết, phân biệt với cấu trúc Prevent và bài tập. Avoid là động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa “tránh, né” một điều gì đó mà bạn không muốn làm, hoặc không tốt cho bản thân
avoid to v hay ving Bài viết này giải thích định nghĩa, cách dùng và bài tập cấu trúc Avoid to V hay V-ing trong tiếng Anh. Cấu trúc này có nghĩa là tránh xa ai hoặc điều gì, khác với cấu trúc Prevent to someone from Ving, có nghĩa là ngăn chặn một người làm điều gì
avoid water when you take a bath Learning to take an efficient shower or bath, which includes knowing must-know steps and mistakes, can help save water and reduce energy costs. On top of allowing you to play your part in saving water, it helps you maintain a clean, fresh, and healthy skin