ASSERTIVE:ASSERTIVE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

assertive   amplitude ASSERTIVE ý nghĩa, định nghĩa, ASSERTIVE là gì: 1. Someone who is assertive behaves confidently and is not frightened to say what they want or…. Tìm hiểu thêm

bánh trứng nướng Bánh trứng nướng hấp dẫn rất dễ chinh phục bất cứ ai thưởng thức. Cách làm bánh trứng nướng hiện đang là công thức làm bánh tại nhà được nhiều chị em nội trợ tìm kiếm. Bánh trứng nướng rất được ưa chuộng, nhờ vẻ ngoài bắt mắt cùng hương vị béo ngậy, tan nơi đầu lưỡi khi ăn

xổ số xổ số thứ ba Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ Bắc, Trung, Nam, bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm: Thứ 2: 1 TP. HCM xshcm, 2 Đồng Tháp xsdt, 3 Cà Mau xscm Thứ 3: 1 Bến Tre xsbt, 2 Vũng Tàu xsvt, 3 Bạc Liêu xsbl

₫ 76,500
₫ 112,100-50%
Quantity
Delivery Options