AS A MATTER OF FACT:Phrase - Cách dùng "as a matter of fact" tiếng anh

as a matter of fact   basket 7m As a matter of fact, I just got off the plane yesterday. As a matter of fact, the event took place as expected. IELTS TUTOR giải thích: Quả nhiên sự việc đã xảy ra như dự đoán As a matter of fact, I had to work in your grandfather's store. IELTS TUTOR giải thích: Thực tế là mẹ phải làm việc trong cửa hàng của ông ngoại con 2

biasg Khách hàng nhắn tin theo cú pháp “BIASGcách8 ký tự ở trên thẻ cào và gửi 8077”, sau đó tổng đài 8077 sẽ phản hồi bằng tin nhắn với các cú pháp như sau:

a new tv show has sparked Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. A new TV ShOW has sparked _____ by showing the positive side of dropping out of college. A. controversy B. argument C. contention D. debate

₫ 30,100
₫ 190,300-50%
Quantity
Delivery Options