already đồng phục học viện hàng không Already được sử dụng để nhấn mạnh rằng một sự việc đã xảy ra trước thời điểm hiện tại, hoặc một sự việc đã hoàn thành trước mong đợi của người nói. Ví dụ: I have already finished my homework. Tôi đã xong bài tập về nhà rồi. The train has already left the station
a league 1 A-League Men currently known as the Isuzu UTE A-League for sponsorship reasons is the highest-level professional men's soccer league in Australia and New Zealand. At the top of the Australian league system, it is the country's premier men's competition for the sport
cá cam Cá cam là một loại cá giàu omega-3 và chất béo không no. Việc tiêu thụ lượng tinh chất từ loài cá này có thể giúp bạn tránh nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch và đột quỵ như tắc nghẽn mạch máu, xơ vữa động mạch và giảm cholesterol trong máu