AGNO3:Bạc I nitrat – Wikipedia tiếng Việt

agno3   agno3 hcl N+=OO-O-.Ag+ InChI đầy đủ 1/Ag.NO3/c;2-134/q+1;-1 UNII 95IT3W8JZE Thuộc tính Công thức phân tử AgNO 3 Khối lượng mol 169,8722 g/mol Bề ngoài chất rắn màu trắng Mùi không mùi Khối lượng riêng 4,35 g/cm³ Điểm nóng chảy 212 °C 485 K; 414 °F Điểm sôi 444 °C 717 K; 831 °F Độ hòa tan trong nước 1220 g/L 0 ℃ 2160 g/L

agno3 + nacl NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓ Điều kiện phản ứng. - điều kiện thường. Cách thực hiện phản ứng. - nhỏ dung dịch AgNO 3 vào ống nghiệm chứa NaCl. Hiện tượng nhận biết phản ứng. - Có kết tủa trắng. Bạn có biết. - Các muối NaBr, NaI cũng phản ứng với AgNO 3 tạo kết tủa. Ví dụ 1:

fe+agno3 Phản ứng AgNO 3 + Fe ra Ag thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem: Điều kiện phản ứng. Điều kiện thường. Cách thực hiện phản ứng. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch AgNO3. Hiện tượng nhận biết phản ứng

₫ 11,500
₫ 141,500-50%
Quantity
Delivery Options