AFTER GOING THROUGH A PROTECTION:After going through a protection period that may last from

after going through a protection   after school After going through a protection period that may last from several months to a year, new recruits will be offered a long-term contract

before after Before trong tiếng anh có nghĩa là “trước”, được phiên âm là /bɪˈfɔːr/ Before là một giới từ, một trạng từ và một liên từ. Before có nghĩa là sớm hơn thời gian hoặc sự kiện được đề cập. Cách sử dụng. Preposition. As a preposition, “before” is commonly used with noun phrases to refer to time events

after a while Để nói về ‘một lúc sau’ chúng ta có thể dùng các cụm sau trong tiếng Anh nha! - After a while, the topic itself became more appealing. Một lúc sau, chủ đề đã tự trở nên hấp dẫn hơn. - I managed to catch up a few moments later. Một lúc sau thì tôi đã bắt kịp nhịp độ.

₫ 88,200
₫ 192,400-50%
Quantity
Delivery Options