AFFORD:Afford là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

afford   nha cai uy tin globecycle Từ "afford" có nghĩa là có khả năng chi trả hoặc đủ sức để làm điều gì đó, thường được sử dụng trong ngữ cảnh tài chính. Ở Anh, "afford" có thể được dùng trong ngữ cảnh như "I can’t afford that", thể hiện sự không đủ khả năng chi trả

incoterms 2010 Incoterms 2010 là một trong những tài liệu quan trong mà bất kỳ ai hay bất kỳ doanh nghiệp nào làm trong lĩnh vực Logistics đều phải nằm được. Hiểu được tầm quan trọng của Incoterms đối với lĩnh vực này nên ngay dưới đây là một bản Incoterms 2010 Online cho các bạn

rượu men lá Men lá là men dùng để nấu rượu của bà con dân tộc thiểu số. Men lá có hình dạng xốp tựa như men bắc, nhưng ít nhăn hơn, màu trắng đục, kích thước nhỏ, khi cầm chắc tay hơn men bắc

₫ 90,100
₫ 179,200-50%
Quantity
Delivery Options