ADMITTED:Admit to V hay Ving? Cách dùng cấu trúc Admit và bài tập

admitted   sẽ hàn quốc Sau Admit là động từ thêm đuôi ing V-ing hoặc Admit + to N. Ví dụ: Rina has admitted her mistakes. Rina thừa nhận sai lầm của cô ấy. Mỗi khi muốn thừa nhận một sự vật sự việc nào đó trong tiếng Anh, ta thường dùng tới động từ admit

tiền mã hóa Tiền mã hóa là một dạng tiền điện tử hoặc tiền kỹ thuật số được thiết kế để thực hiện chức năng như là một trung gian trao đổi thông qua việc sử dụng mật mã. Bài viết này mô tả lịch sử, cơ sở dữ liệu, các loại và ứng dụng của tiền mã hóa, cũng như các khác biệt và các tương tự

công thức các thì trong tiếng anh Học 12 thì trong tiếng Anh với công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của mỗi thì. Xem ví dụ, mẹo ghi nhớ và bài tập đơn giản về các thì hiện tại, quá khứ và tương lai

₫ 62,100
₫ 194,300-50%
Quantity
Delivery Options