a cup of tea test ban phim S + to be + one's cup of tea. Cách dùng: Diễn tả sở thích cá nhân, sở trường hoặc điều gì đó khiến bạn cảm thấy thư giãn, thoải mái. Ví dụ: Watching football is his cup of tea. Xem bóng đá là sở thích của anh ấy. Classical music is really my cup of tea. I could listen to it all day
t220fa AQR-T220FAFB Tiết kiệm điện . Làm lạnh nhanh . Diện mạo mới, màu đen ánh kim sang trọng . Khử mùi, kháng khuẩn DEO Fresh . Làm lạnh đa chiều . Khay chứa linh hoạt . Màu sắc; Đen
tin nhanh express VnExpress tin tức mới nhất - Thông tin nhanhchính xác được cập nhật hàng giờ. Đọc báo tin tức online Việt NamThế giới nóng nhất trong ngày về thể thao, thời sự, pháp luật, kinh doanh,