Tra từ: đông - Từ điển Hán Nôm

đông   kinh nguyệt ra cục máu đông Danh Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. Như: “phòng đông” 房東 chủ nhà, “điếm đông” 店東 chủ tiệm, “cổ đông” 股東 người góp cổ phần. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý

tên 11 nước đông nam á Là một khu vực của Châu Á, Đông Nam Á bao gồm 11 quốc gia độc lập Brunei, Miến Điện, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste và Việt Nam. Xem bên dưới để biết danh sách đầy đủ các quốc gia Đông Nam Á theo dân số

xét học bạ đại học đông á Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên; với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung

₫ 76,100
₫ 123,100-50%
Quantity
Delivery Options