độT XUấT:đột xuất – Wiktionary tiếng Việt

đột xuất   bệnh đột quỵ đột xuất. Bất ngờ và đặc biệt, không có trong dự định. Có việc đột xuất nên phải đi. Nổi trội lên ngoài dự tính. Tiến bộ đột xuất

đột quỵ là gì Đột quỵ stroke là bệnh lý cấp tính nguy hiểm, xảy ra khi nguồn máu cung cấp cho não bị tắc nghẽn, gián đoạn hoặc suy giảm. Bài viết này giới thiệu các loại, nguyên nhân, các biểu hiện và cách chẩn đoán và điều trị bệnh đột quỵ

đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Cơ chế chung của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là các tác nhân gây đột biến phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi trình tự và số lượng các gen, làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

₫ 54,500
₫ 123,300-50%
Quantity
Delivery Options