đẩY:đẩy là gì? - Từ điển Tiếng Việt

đẩy   trung khuyển không thể đẩy ra Tóm lại nội dung ý nghĩa của đẩy trong Tiếng Việt đẩy có nghĩa là: - đgt. . . Đun mạnh đi: Đẩy song đã thấy Sở Khanh lén vào K 2. Gạt bỏ ra ngoài: Người có tài, có đức, nhưng không vừa lòng thì đẩy ra ngoài HCM. Đây là cách dùng đẩy Tiếng Việt

chống đẩy Chống đẩy là một bài tập đa năng, giúp tăng cường sức mạnh toàn diện cho cả phần thân trên và cơ bụng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách chống đẩy đúng cách

cách đẩy sỏi mật ra ngoài Phẫu thuật nội soi hoặc mổ mở cắt túi mật - một trong những cách đẩy sỏi mật ra ngoài

₫ 89,200
₫ 146,200-50%
Quantity
Delivery Options