đíT:đít – Wiktionary tiếng Việt

đít   địt lỗ đít đít. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân. Nhổm đít đứng dậỵ; Phần dưới cùng của một số vật. Đít nồi. Đít xoong

thông đít Liếm hậu môn 1 2, từ bình dân là liếm đít, là một hành vi tình dục bằng miệng và tình dục hậu môn trong đó một người kích thích hậu môn của người khác bằng cách dùng miệng, môi, lưỡi, hoặc răng

khỉ đít đỏ Tại sao đít con khỉ lại màu đỏ? Ngày xưa, ở một ngôi làng kia, có rất nhiều chàng trai và cô gái. Mỗi tối sau khi dùng bữa xong, họ tụ tập quanh đống lửa và bắt đầu nhảy múa. Do đó, ngôi làng này có tên gọi là Ngôi làng nhảy múa

₫ 93,100
₫ 167,400-50%
Quantity
Delivery Options