đãi ưu đãi fo4 đãi. Đặt xuống nước, gạn lấy chất nặng, còn chất nhẹ cho trôi đi. Người ta đang thuê người đãi vàng Nguyên Hồng Đãi đỗ xanh để nấu xôi. Đối xử tốt. Người dưng có ngãi thì đãi người dưng. Thết ăn uống. Đãi khách. Đãi tiệc; Tặng. Đãi bạn một bộ quần áo
món chay đãi tiệc Món chay ngon đãi tiệc với 25 món đa dạng, phong phú. Chiêu đãi cả nhà cuối tuần này với 25 món chay ngon lành, đầy đủ dinh dưỡng nhé
đãi đãi dợi, rãi, được, đảy, đất, đẩy, đẫy, đậy, đợi U+5F85 , tổng 9 nét, bộ xích 彳 +6 nét phồngiản thể, hình thanhhội ý Từ điển Viện Hán Nôm