Tra từ: đáng - Từ điển Hán Nôm

đáng   đáng yêu avatar em bé cute 17. Danh Sự xấu xa, dối trá, tệ bạc. Như: “hại nhân đích câu đáng” 害人的勾當 việc làm xấu ác hại người. 18. Tính Đúng, hợp. Như: “kháp đáng” 恰當 hợp đúng, “thích đáng” 適當 thích hợp. 19

chờ đợi có đáng sợ Ca khúc này kể về nỗi sợ của một chàng trai khi phải chờ đợi một người yêu mà không biết khi nào sẽ trở về. Lời bài hát được viết từ cuốn tiểu thuyết Bên Nhau Trọn Đời của Cố Mạn

mèo cute, đáng yêu Hình cute mèo ngầu, đáng yêu và các hình chibi ngộ nghĩnh độc đáo nhất dành cho các “con sen” vô cùng “xoắn quẩy” trước những cám dỗ dễ thương không thể cưỡng lại. Bạn có bao giờ để ý đến những hành động và dáng vẻ đáng yêu của một chú mèo hay không?

₫ 59,400
₫ 139,400-50%
Quantity
Delivery Options