welcome welcome to ee88 đăng nhập Tìm kiếm welcome. Từ điển Anh-Việt - Tính từ: được tiếp đón ân cần, được hoan nghênh, welcome to something to do something. Từ điển Anh-Anh - interjection: used as a friendly greeting to someone who has arrived at a place, welcome to the club
welcome to welcome a friend home đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước to welcome a suggestion
welcome to samdalri vietsub Yong Pil và Sam Dal, 2 người đã cùng sinh ra và lớn lên ở hoàn đảo Samdalri, khi còn trẻ cả 2 luôn luôn không thể tách rời. Tuy nhiên, họ đã mất liên lạc trong vài năm do một sự cố không xác định