VùNG:Nghĩa của từ Vùng - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

vùng   giảm mỡ vùng mu nam giới vùng bụng Động từ dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận cơ thể nào đó để thoát khỏi tình trạng bị trói, bị níu giữ

thẩm mỹ vùng kín Phẫu thuật thẩm mỹ vùng kín nữ Female genital cosmetic surgery là giải pháp can thiệp ngoại khoa, nhằm khôi phục lại hình dáng, kích thước và chức năng của âm đạo. Giúp cô bé trở nên se khít, thon gọn và đẹp hơn

rận mu ở vùng kín Rận mu thường sống ở các khu vực kín, tối, ẩm ướt… như ở lông bẹn lông mi, lông mày và kể cả tóc. Ảnh minh họa Theo Bác sĩ chuyên khoa 1 Đặng Văn Nguyên, Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe, rận mu có tên khoa học Pthirus pubis là một loài côn trùng, thường ký sinh và gây bệnh ở con người

₫ 62,500
₫ 148,100-50%
Quantity
Delivery Options