Từ đồNG NGHĩA:Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Cambridge | Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa v

từ đồng nghĩa   cafe chòi từ a tới z Tìm kiếm và so sánh hàng nghìn từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, với các ví dụ thực tế và các tính năng tiêu biểu. Nhận các giải nghĩa rõ ràng và đơn giản từ Cambridge English Corpus, chuyên gia nghiên cứu nguyên bản

sóng điện từ A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π 2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

thẳng thắn từ nghiêm Thẳng Thắn Từ Nghiêm không chỉ là câu chuyện về tình yêu đồng tính mà còn là hành trình khám phá bản thân, hiểu biết về tình yêu và sự chấp nhận từ cả hai phía trong một xã hội đầy áp lực và định kiến

₫ 18,200
₫ 102,100-50%
Quantity
Delivery Options