từ điển việt nhật trạng từ là gì Jdict.net là một trang web hỗ trợ học tiếng Nhật, tra cứu từ vựng, ngữ pháp, hán tự, câu ví dụ, bảng chữ cái tiếng Nhật. Hệ thống có hơn 200.000 từ vựng, katakana, hiragana, phân loại theo hệ thống chứng chỉ JLPT N1, N2, N3
trạng từ đứng trước hay sau động từ Ví dụ, trạng từ chỉ tần suất như “always” hay “never” thường đứng trước động từ chính nhưng sau động từ “to be”. Trạng từ chỉ cách thức thường đứng cuối câu hoặc ngay sau động từ mà nó bổ nghĩa. He is always late for school. Anh ấy lúc nào cũng đi học muộn.
một ô tô đi từ a đến Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một khoảng thời gian đã định. Nếu vận tốc ô tô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút, nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút