Từ TRáI NGHĩA VớI Từ TĩNH MịCH:5+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch5 từ đồng nghĩa chi tiết

từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch   lời bài hát wren evans từng quen Top 7+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch. Từ nghĩa chi tiết trên chúng ta dễ dàng tìm thấy nhiều từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch như sau: ồn ào, náo nhiệt, náo động, huyên náo, sôi động, xôn xao, rộn ràng, rộn rã, nhộn nhịp... Trong đó hai từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch được dùng phổ biến nhất là ồn ào, náo nhiệt hoặc huyên náo

chụp cộng hưởng từ là gì Chụp cộng hưởng từ MRI là một phương pháp chẩn đoán hình ảnh cận lâm sàng sử dụng từ trường và sóng radio. Bác sĩ tư vấn và yêu cầu bệnh nhân chụp MRI khi nào khi nghi ngờ có các bệnh liên quan đến cơ thể nội tại, cơ thể ngoại tại, cơ quan nội tạng

từ nhược tuyên Diễn viên Đài Loan Từ Nhược Tuyên cho biết mắc ung thư tuyến giáp, vừa cố gắng chữa bệnh vừa vượt nỗi buồn ly hôn. Nhược Tuyên lần đầu công khai về bệnh tình, trên Next Apple ngày 6/11. Cô phát hiện mắc bệnh qua đợt kiểm tra sức khỏe hồi đầu năm

₫ 72,300
₫ 159,100-50%
Quantity
Delivery Options