Từ TRáI NGHĩA VớI Từ TĩNH MịCH:5+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch5 từ đồng nghĩa chi tiết

từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch   từ điển oxford anh việt Top 7+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch. Từ nghĩa chi tiết trên chúng ta dễ dàng tìm thấy nhiều từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch như sau: ồn ào, náo nhiệt, náo động, huyên náo, sôi động, xôn xao, rộn ràng, rộn rã, nhộn nhịp... Trong đó hai từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch được dùng phổ biến nhất là ồn ào, náo nhiệt hoặc huyên náo

từ mượn Từ mượn là những từ vay mượn của tiếng nước ngoài để tạo ra sự phong phú, đa dạng cho tiếng Việt. Bài viết này giải thích lý do, vai trò, loại và nguyên tắc của từ mượn, cũng cung cấp các ví dụ và luyện tập về từ mượn

số tiếng anh từ 1 đến 100 Dưới đây Bảng số đếm trong tiếng Anh từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, giúp bạn nắm vững cách đếm và nhận biết các con số. Ngoài ra, bạn cũng có thể học trọn bộ chủ đề số đếm với đầy đủ phiên âm, nghĩa và ví dụ minh họa trong khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab

₫ 27,100
₫ 176,300-50%
Quantity
Delivery Options