từ là gì từ điển tflat online Trang web này giới thiệu về từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, có kết cấu vỏ ngữ âm bền vững, hoàn chỉnh, có chức năng gọi tên, được vận dụng độc lập, tái hiện tự do trong lời nói để tạo câu. Trang web cũng mô tả các phương thức cấu tạo từ, các biến thể của từ, các tiếng của tiếng Việt và các tiếng khác
từ điển việt lào Để tìm một phần mềm từ điển tiếng Anh – Việt, Pháp – Việt, Nhật – Việt,…đều không khó nhưng phần mềm từ điển tiếng Lào – Việt hiện nay chỉ có duy nhất phần mềm từ điển Việt – Lào Lào – Việt do bác sĩ Trần Kim Lân, một Việt kiều đang sinh sống tại Lào viết
lượng từ trong tiếng trung Lượng từ trong Tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. Ví dụ: Wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī. Gia đình tôi có ba con mèo. 每 个 同学都要努力学习。 Měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí. Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập. 我帮你一 手 吧。 Wǒ bāng nǐ yīshǒu ba. Tôi giúp cậu một tay. 我妈妈给我买了一 辆 自行车。 Wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē