TấT Cả:tất cả Tiếng Anh là gì - DOL English

tất cả   xổ số tất cả hôm nay Tất cả là từ dùng để chỉ số lượng toàn bộ, không trừ một cái gì hoặc không trừ một ai. 1. Tất cả ngựa là động vật, nhưng không phải tất cả động vật là ngựa. All horses are animals, but not all animals are horses. 2. Tôi đã đưa cô ấy tất cả tiền tôi có. I gave her all the money I had. Một số idioms với all:

tất cả sẽ thay em Tất cả sẽ thay em, tất cả sẽ thay em để cùng đi với anh, cùng anh. Giữa con phố buồn có hai người và dấu chân ngược hướng nhau. Em gọi tiếng: “Anh ơi” lần cuối, để rồi đường ai nấy đi nhà ai nấy về. Em chỉ ước rằng

tất adidas Tất adidas chính hãng, giá sốc, đa dạng mẫu mã 2024. Giao hàng toàn quốc. Mua ngay!

₫ 38,100
₫ 181,100-50%
Quantity
Delivery Options