TấM:tấm – Wiktionary tiếng Việt

tấm   tấm xi măng cemboard tấm là một danh từ tiếng Việt có nhiều nghĩa và ứng dụng, ví dụ: mảnh gạo vỡ nhỏ ra, tấm áo, tấm lòng. Xem cách phát âm, chữ Hán, chữ Nôm và từ tương tự của tấm

tấm poly Tấm Poly là sản phẩm thế hệ mới thay thế kính thủy tinh trong lĩnh vực xây dựng, có thể đáp ứng yêu cầu an toàn và nhiều giá trị gia tăng hơn nữa. Trang web cung cấp các loại tấm poly nhập khẩu Hàn Quốc, Indonesia, Malaysia,.. với độ dày, màu sắc, khổ rộng, bảo hành và giá cả khác nhau

tấm nhựa polycarbonate Được cấu tạo từ những hạt nhựa Polycarbonate chất lượng cao, kết hợp với các vật liệu phủ bề mặt khác, mang lại giải pháp lấy sáng hiệu quả. Đặc tính nổi bật của tấm lợp này là khả năng chịu nhiệt và chịu lực xuất sắc, cùng với đó là tính linh hoạt trong gia công và lắp đặt

₫ 16,200
₫ 111,200-50%
Quantity
Delivery Options