turn out là gì inventory turnover Turn out là cụm động từ đa nghĩa trong tiếng Anh, có thể có nghĩa diễn ra, hóa ra, xoay ra, sản xuất, đuổi, tắt điện, tắt đèn, không có nghĩa cụ thể. Bài viết giới thiệu cấu trúc, ví dụ và các cụm từ đồng nghĩa với turn out
everyone else is a returnee A brief description of the manhwa Everyone Else is A Returnee: They forgot to take him to a picnic in elementary school. They forgot about him on the trip to the camp, in high school
my father has turned over a new Câu hỏi trong đề: Giải đề thi thử tn môn Anh 2024 Sở GD Lạng Sơn. - turn over a new leaf: Thay đổi hành vi, lối sống, thói quen theo một hướng tích cực. Tạm dịch: Cha tôi thay đổi tích cực và ông không hút thuốc nữa. ⇒ turn over a new leafkept his old lifestyle : vẫn giữ lối sống cũ. Hà Anh Tổng hợp