TURN AROUND Là Gì:Turn Around là gì và cấu trúc cụm từ Turn Around trong câu Tiếng

turn around là gì   turn off là gì Turn around là cụm từ tiếng Anh được phát âm là /tɝːn/ /əˈraʊnd/ theo từ điển Cambridge. Từ Turn khi đi riêng lẻ thì có nghĩa là xoay và khi kết hợp với around thì mang nghĩa là quay lại. Các cụm từ khi kết hợp cùng nhau thường được đánh giá cao hơn vì dễ ghi nhớ hơn trong quá trình học tập

turn on là gì turn on the stereo. be contingent on; depend on, devolve on, depend upon, ride, hinge on, hinge upon. The outcomes rides on the results of the election. Your grade will depends on your homework. produce suddenly or automatically. Turn on the charm. turn on the waterworks. become hostile towards. The dog suddenly turned on the mailman

turn a blind eye to Because he works so hard, his boss turns a blind eye when he comes in late. Bản dịch của turn a blind eye từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd

₫ 13,300
₫ 195,300-50%
Quantity
Delivery Options