trải thảm trải sàn Nó mang nghĩa là "trải qua", "trải dài", "trải nghiệm", ám chỉ việc thực hiện một hành động theo không gian hoặc thời gian, hoặc ám chỉ việc trải qua một quá trình, sự kiện. Ví dụ: "Trải qua thời gian khó khăn", "Đường trải dài đến chân trời"
trãi nghiệm hay trải nghiệm “Trải nghiệm” là từ đúng chính tả theo từ điển tiếng Việt. “Trãi nghiệm” là một từ sai mà bạn không nên sử dụng. Tuy nhiên, theo số liệu thống kê, lượt tìm kiếm hai từ này trên Google tương đương với nhau. Điều này chứng tỏ, lượng người sử dụng sai và nhầm lẫn giữa chúng khá lớn
hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm và Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp góp phần hình thành, phát triển các phẩm chất chủ yếu, năng lực chung và các năng lực đặc thù cho học sinh; nội dung hoạt động được xây dựng dựa trên các mối quan hệ của cá nhân học sinh với bản