TRòN:Nghĩa của từ Tròn - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

tròn   cách tính diện tích hình tròn Trang web này cho biết nghĩa của từ tròn trong từ điển Việt - Việt, bao gồm các từ có hình dáng, âm thanh, đồng nghĩa và ví dụ. Tròn có nghĩa là tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn, khuôn mặt tròn, tròn mắt ngạc nhiên, ngồi quây tròn, quanh bếp lửa, trái, người béo tròn, kẻ vo tròn, người bóp bẹp, tiếng, mười tám, làm tròn,

tròng mắt Mắt Eyes là cơ quan thị giác giúp con người nhìn thấy sự vật, sự việc xung quanh cuộc sống. Mắt lấy ánh sáng từ những gì nhìn thấy và gửi thông tin hình ảnh đến não bộ. Đôi mắt có thể nhìn được khoảng 200 độ theo mọi hướng, bao gồm cả phía trước và hai bên tầm nhìn ngoại vi

tóc dành cho mặt tròn Sở hữu mặt tròn mà tóc lại mỏng, tóc thưa ít tóc thì chị em cần lựa chọn kiểu tóc sao trông cho dày dặn hơn, như kiểu tóc xoăn, tóc xù để bồng tóc. Với chị em có tiền chứng dễ bị rụng tóc như sau sinh, hay thay đổi nội tiết tố nữ thì cần lưu ý khi chọn lựa

₫ 76,300
₫ 192,500-50%
Quantity
Delivery Options