TRêU:Nghĩa của từ Trêu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

trêu   truyện trêu chọc hôn nhân trêu em "Sột soạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên lý, bóng xuân sang." HMTử; 5 Đồng nghĩa: chọc, ghẹo, trêu chọc

trêu nhầm yêu thật tập 17 Tập 17 Thời Yến Ba Phần Nuông Chiều, Bảy Phần Như Ba Với Thư Ý | Phim Trêu Nhầm Yêu Thật trên K+Trêu Nhầm Yêu Thật được chuyển thể từ tiểu thuyết Cưa Nhầm

trêu hay chêu Trêu là động từ có nghĩa là lời nói, cử chỉ hoặc hành động khiến cho đối phương thay đổi trạng thái, có thể xấu hổ hoặc vui vẻ. Chêu là từ phát âm sai chính tả của trêu, không có nghĩa gì cả. Xem ví dụ, nguyên nhân và cách khắc phục nhầm lẫn trêu và chêu

₫ 84,400
₫ 144,200-50%
Quantity
Delivery Options